Xem mục lục

Hàng hóa (Mới)

Hướng dẫn sử dụng Danh mục hàng hoá

 

Đây là tính năng trên ứng dụng Quản lý  giúp người dùng quản lý thông tin hàng hóa qua các thao tác: thêm mới, cập nhật, xóa, tìm kiếm, lọc, sắp xếp, xem số liệu phân tích. Cụ thể như sau:

I. Tạo hàng hóa

- Trên menu tính năng, bạn chạm Hàng hóa (1)

- Tại màn hình Danh sách hàng hóa, bạn chạm vào biểu tượng   (2) -> chọn loại hàng hóa cần tạo mới (3) -> nhập thông tin hàng hóa (4)

- Lưu ý:

  • Hình ảnh: bạn chạm vào biểu tượng   -> hệ thống hỗ trợ chụp hình từ camera hoặc chọn từ thư viện ảnh trên thiết bị.
  • Mã hàng: nhập mã hàng hóa hoặc quét mã vạch có sẵn khi chạm vào biểu tượng   hoặc bỏ trống để hệ thống tự sinh.
  • Mã vạch: nhập mã vạch hàng hóa hoặc quét mã vạch có sẵn khi chạm vào biểu tượng 
  • Tên hàng: bắt buộc nhập.
  • Nhóm hàng: chạm để chọn nhóm hàng hoặc thêm nhóm hàng mới.
  • VAT (%): Với gian hàng sử dụng tính năng Thuế VAT, ứng dụng hiển thị mức thuế mặc định trong Thiết lập cửa hàng, bạn có thể chọn lại.
  • Nhập Giá bán, Giá vốn, Tồn kho, Thuộc tính, Đơn vị, Mô tả.
  • Bật/tắt Quản lý theo Serial/Imei hoặc Quản lý theo lô, hạn sử dụng (tương ứng với gian hàng), Bán trực tiếp, Tích điểm.

- Chạm Lưu để hoàn thành lưu thông tin hàng hóa (5)

  

1. Thêm nhóm hàng

- Trên màn hình Hàng hóa mớiThêm dịch vụ, bạn chạm vào Nhóm hàng (1)

- Bạn chạm vào biểu tượng   để tạo mới nhóm hàng (2)

- Sau khi nhập thông tin (3), bạn chạm Lưu để lưu thông tin (4)

    

2. Thêm thuộc tính

- Trên màn hình Hàng hóa mới/ Thêm dịch vụ, bạn chạm vào Thêm thuộc tính (1) -> chọn thuộc tính (2.1) hoặc chạm vào biểu tượng  để thêm mới thuộc tính.

 

  • Thao tác thêm mới thuộc tính như sau:

- Bạn nhập giá trị trên từng phân loại hàng và nhấn Xong trên bàn phím ảo. Hệ thống hỗ trợ thêm mới tối đa 3 Thuộc tính và 25 Giá trị /1 thuộc tính, giới hạn 200 hàng hóa cùng loại trong 1 lần thêm mới. Sau khi Xong thông tin thuộc tính -> bạn chạm Thêm -> ứng dụng quay về màn hình Hàng hóa mới/ Thêm dịch vụ, bạn chạm Lưu.

 

- Màn hình Hàng hóa cùng loại hiện ra:

- Bạn có thể sửa từng hàng hóa

- Hoặc thay đổi hàng loạt thông tin hàng phân loại trước khi Hoàn thành

3. Thêm đơn vị tính

- Trên màn hình Hàng hóa mới/ Thêm dịch vụ, bạn chạm vào Thêm đơn vị -> nhập Đơn vị tính cơ bản -> tiếp tục chạm Thêm đơn vị (nếu có) và điền thông tin của đơn vị quy đổi -> chạm Xong để ghi nhận thông tin.

- Khi thêm mới hàng hóa cùng loại, ứng dụng hỗ trợ thêm tối đa 20 đơn vị tính/1 hàng hóa.

II. Cập nhật hàng hóa

- Tại màn hình danh sách Hàng hóa, bạn chạm vào hàng hóa cần cập nhật thông tin (1) -> tại khu vực cần cập nhật thông tin như: Thông tin cơ bản, Định mức tồn kho, Thông tin khác, bạn chạm Sửa (2) -> nhập thông tin (3) -> chạm Lưu để hoàn thành thay đổi (4).

       

III. Ngừng kinh doanh

- Tại màn hình chi tiết Hàng hóa, bạn chạm vào hàng hóa cần ngừng kinh doanh -> chạm vào biểu tượng  (1) -> chạm Ngừng kinh doanh (2) -> với gian hàng có nhiều chi nhánh và tài khoản được phân quyền Cập nhật trong Danh mục sản phẩm ở tất cả các chi nhánh, bạn chọn chi nhánh muốn ngừng kinh doanh hàng hóa theo 1 trong 2 lựa chọn (3):

  • Toàn hệ thống.
  • Chi nhánh hiện tại.
  • Cuối cùng, bạn chạm Xác nhận để xác nhận thông tin (4)

   

- Hàng hóa ngừng kinh doanh sẽ nằm trong bộ lọc tìm kiếm Hàng ngừng kinh doanh trong Danh sách hàng hóa, để kinh doanh trở lại mặt hàng này, bạn chạm vào biểu tượng  (1) -> chạm Cho phép kinh doanh (2) -> với gian hàng có nhiều chi nhánh và tài khoản được phân quyền Cập nhật trong Danh mục sản phẩm ở tất cả các chi nhánh, bạn chọn chi nhánh muốn cho phép kinh doanh hàng hóa theo 1 trong 2 lựa chọn (3):

  • Toàn hệ thống.
  • Chi nhánh hiện tại.
  • Cuối cùng, bạn chạm Xác nhận để lưu thông tin (4)

 

IV. Xóa hàng hóa

- Tại màn hình chi tiết Hàng hóa, bạn chạm vào hàng hóa cần xóa -> chạm vào biểu tượng   (1) -> chạm Xóa (2) -> chạm Xóa để xác nhận thông tin (3)

   

V. In tem mã

- Hệ thống hỗ trợ in tem mã hàng hóa ngay trên điện thoại qua máy in KPOS-365B và các máy in hỗ trợ Airprint (với máy iOS) hoặc plugin (với máy Android)

- Tại màn hình chi tiết Hàng hóa, bạn chạm vào hàng hóa cần in tem mã -> chạm vào biểu tượng  (1) -> chạm In tem mã (2)

- Trên pop-up Tùy chọn in, bạn lựa chọn các thông tin cần in (3): Loại mã, Số lượng in, Bảng giá, bật/tắt in Giá kèm VNĐ, Tên cửa hàng -> chạm In (4)

- Ứng dụng chuyển đến màn hình:

  • Xem trước nếu bạn đang thiết lập máy in KPOS-365B, bạn chọn In (5)

  •  Tùy chọn in nếu bạn đang thiết lập máy in A4, A5, bạn chọn các thông tin (5) -> chạm In (6) để in tem mã.

VI. Tìm kiếm

- Ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm hàng hóa theo các điều kiện: Hàng hóa; Serial/Imei hoặc Lô, hạn sử dụng (tương ứng với từng gian hàng); Ghi chú, mô tả

- Để tìm kiếm thông tin, bạn chạm vào biểu tượng  (1) -> nhập từ khóa cần tìm (2) hoặc quét mã vạch  (3) -> chọn tiêu chí tương ứng (4) -> chạm Tìm (5) -> ứng dụng hiển thị kết quả tìm kiếm (6)

- Ứng dụng hỗ trợ tính năng gợi ý nhanh theo từ khóa tìm kiếm:

  • Áp dụng với các tiêu chí: Hàng hóa: Các ký tự có chứa trong Tên, mã hàng, mã vạch
  • Tối đa 25 kết quả.
  • Sau khi chọn 1 gợi ý -> ứng dụng  chuyển sang màn hình chi tiết hàng hóa.

VII. Bộ lọc

Hệ thống hỗ trợ lọc hàng hóa theo các điều kiện: Loại hàng; Tồn kho; Tích điểm; Thương hiệu; Thuộc tính; Nhóm hàng; Vị trí; Trạng thái.

- Lọc theo loại hàng:

- Lọc theo các tiêu chí khác, bạn chọn vào biểu tượng :

  • Để lọc dữ liệu, bạn tích chọn các tiêu chí -> chọn Áp dụng
  • Để quay về bộ lọc mặc định của ứng dụng -> bạn chọn Đặt lại
  • Với các tiêu chí lọc có thay đổi khác lựa chọn mặc định của ứng dụng -> hiển thị dấu hiệu nhận biết  trên tên tiêu chí:

  • Lưu ý: Với các tiêu chí lọc có biểu tượng  (1), bạn chạm để chuyển sang danh sách chi tiết -> tích chọn thông tin (2) -> chạm Xong (3)

VIII. Sắp xếp hàng hóa

- Để sắp xếp hàng hóa, bạn chạm vào biểu tượng   (1)

- Tùy theo trình tự cần sắp xếp, bạn chạm vào điều kiện sắp xếp (2)

IX. Tùy chọn hiển thị

- Ứng dụng hỗ trợ tùy chọn hiển thị theo Giá vốn hoặc Giá bán của hàng hóa, để chọn kiểu hiển thị, bạn chạm vào tiêu chí bên phải màn hình danh sách Hàng hóa (1) -> chọn Giá cho phép hiển thị (2)

 

X. Chế độ hiển thị

- Ứng dụng hỗ trợ chế độ hiển thị hàng hóa theo 2 kiểu: Danh sách không gộp hoặc Danh sách gộp. Để chọn chế độ hiển thị, bạn chạm vào biểu tượng

- Chế độ Danh sách gộp

- Chế độ Danh sách không gộp

 

IX. Xem phân tích

- Với tài khoản có vai trò Admin chủ gian hàng và các tài khoản được phân quyền: Phân tích -> Hàng hóa trong Quản lý người dùng,

Ứng dụng hiển thị thêm tính năng Xem phân tích giúp gian hàng đánh giá hiệu suất, xu hướng và mức độ cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường để tối ưu hóa chiến lược kinh doanh và quản lý tồn kho một cách hiệu quả.

- Thông tin chi tiết hiển thị như sau:

  • Thời gian tổng hợp dữ liệu đến 23:59:59 ngày liền trước ngày hiện tại.
  • Doanh thu = Σ (Tổng tiền hàng - Giảm giá hoá đơn)
  • Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Tổng giá vốn.
  • Số lượng bán: Hiển thị tổng số lượng bán (tính theo đơn vị cơ bản)
  • Số lượng trả: Hiển thị tổng số lượng trả (tính theo đơn vị cơ bản)
  • Giá trị trả = Σ (Tổng tiền hàng trả - Giảm giá phiếu trả)
  • Tỉ lệ trả = Số lượng trả/Số lượng bán x100%
  • Doanh thu thuần TB/SP = Σ Doanh thu thuần/Σ (Số lượng bán - Số lượng trả)
  • Lợi nhuận gộp TB/SP = Σ Lợi nhuận gộp/Σ (Số lượng bán - Số lượng trả)
  • SL thực bán TB/ngày = (Số lượng bán - Số lượng trả)/Số ngày trong kỳ
  • Giá vốn TB/SP = Doanh thu thuần TB/SP - Lợi nhuận gộp TB/SP
  • Biểu đồ Chỉ số kinh doanh:
    • Thể hiện xu hướng và hiệu quả kinh doanh của hàng hóa theo thời gian.
    • Khi chạm vào thời gian cụ thể để xem chi tiết giá trị của các chỉ số trên biểu đồ.

  • Biểu đồ Giá vốn và giá bán:
    • So sánh giá vốn và giá bán của hàng hóa tại thời điểm bán để đánh giá về chính sách giá của gian hàng.
    • Khi chạm vào thời gian cụ thể để xem chi tiết giá trị của các chỉ số trên biểu đồ.

  • Biểu đồ Số lượng bán theo hàng cùng loại: So sánh số lượng bán giữa các hàng hóa cùng loại để đánh giá về xu hướng mua của khách hàng.
    • Hiển thị tối đa 5 hàng cùng loại (không tính hàng đang chọn) tại biểu đồ.
    • Hàng hóa đang chọn sẽ mặc định được ghim và hiển thị trên đầu danh sách.
    • Sắp xếp hàng cùng loại còn lại theo thứ tự dữ liệu từ cao nhất tới giảm dần.
    • Nếu có nhiều hơn 5 hàng cùng loại, bạn chạm  để xem thông tin chi tiết:
      • Hiển thị danh sách hàng cùng loại theo thứ tự dữ liệu từ cao nhất giảm dần.
      • Hàng hóa đang chọn được highlight để phân biệt với hàng cùng loại khác.
  • Biểu đồ Doanh thu theo kênh bán: Thể hiện doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm qua từng kênh bán.
  • Khách hàng thường xuyên:
    • Hiển thị danh sách các khách hàng thường xuyên mua sản phẩm này.
    • Liệt kê top 5 khách hàng có doanh thu thuần > 0, sắp xếp từ cao nhất giảm dần.
    • Nếu có nhiều hơn 5 khách hàng thường xuyên mua, bạn chạm (1) để xem thêm thông tin -> danh sách hiển thị tối đa 50 khách hàng (2).

  • Bộ lọc: Ứng dụng mặc định hiển thị dữ liệu được phân tích trong 6 tháng qua và tại chi nhánh đang đăng nhập
    • Để chọn lại thời gian khác, bạn thao tác như sau:

  • Để chọn lại chi nhánh, bạn thao tác như sau:

Như vậy, KiotViet đã thực hiện xong phần hướng dẫn sử dụng Danh mục hàng hoá trên mobile.

Mọi thắc mắc xin liên hệ tổng đài tư vấn bán hàng 1800 6162, tổng đài hỗ trợ phần mềm 1900 6522 hoặc email cho chúng tôi tại địa chỉ: hotro@kiotviet.com để được hỗ trợ và giải đáp.

Chúc Quý khách thành công!

Tài liệu được cập nhật mới nhất ngày 11/05/2024

KiotViet - Phần mềm quản lý bán hàng phổ biến nhất

  • Với 300.000 nhà kinh doanh sử dụng
  • Chỉ từ: 6.000đ/ ngày

Hãy để KiotViet đồng hành kinh doanh cùng bạn

Hotline

Tư vấn bán hàng: 1800 6162 Chăm sóc khách hàng: 1900 6522 Hoạt động 365 ngày/năm từ 7:00 đến 22:00 kể cả ngày nghỉ, lễ tết.

KiotViet Fanpage

Luôn trả lời các thông tin nhanh nhất thông qua các phản hồi trên Facebook.

Kênh hỗ trợ Youtube

Luôn cập nhật các kiến thức sử dụng phần mềm tức thời, trực quan giúp người dùng sử dụng được KiotViet dễ dàng và hiệu quả nhất.

Chat trên web & mobile

Luôn có người trực chat để trả lời câu hỏi của các bạn nhanh và hiệu quả nhất suốt 365 ngày/năm.